1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt - Tỷ giá đô Úc và VND là bao nhiêu

Tuesday, 28/02/2023 15:12 PM

Bạn có tự hỏi bao nhiêu tiền Việt Nam đồng tương đương với một đô la Úc? Với sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Australia và sự phát triển không ngừng của thị trường Việt Nam, việc biết tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền này sẽ rất hữu ích đối với các doanh nghiệp, nhà đầu tư và du khách.

Xem chi tiết: Tỷ giá Đô Úc theo các ngân hàng được chúng tôi cập nhật liên tục trong bảng ở cuối bài viết.

Tương quan giữa đồng đô Úc và Việt Nam đồng

Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền của các quốc gia là một yếu tố quan trọng trong giao dịch thương mại, đầu tư và du lịch. Trong những năm gần đây, quan hệ thương mại và đầu tư giữa Úc và Việt Nam đã phát triển mạnh mẽ, đặc biệt sau khi CPTPP được ký kết. Điều này làm tăng nhu cầu tìm hiểu về tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền hai quốc gia. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tỷ giá đô Úc và tiền Việt Nam đồng hiện tại.

Các mệnh giá của tiền Australia đang lưu hành

Các mệnh giá tiền đô la Úc hiện tại bao gồm:

  • Giấy bạc: 5, 10, 20, 50 và 100 đô la Úc.
  • Tiền xu: 5, 10, 20 và 50 cent, và 1 và 2 đô la Úc.

Tuy nhiên, lưu ý rằng các mệnh giá này có thể thay đổi theo thời gian và chính phủ Úc có thể quyết định phát hành thêm hoặc ngừng phát hành các mệnh giá tiền tệ.

Vậy hiện tại 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng

Tỷ giá hối đoái giữa đô Úc và tiền Việt Nam đồng là số lượng tiền Việt Nam đồng cần để mua một đô la Úc. Tỷ giá này được tính bằng cách so sánh giá trị của hai đồng tiền trong thị trường quốc tế. Tỷ giá hối đoái không chỉ ảnh hưởng đến các giao dịch thương mại, đầu tư và du lịch, mà còn ảnh hưởng đến việc giá cả hàng hóa và dịch vụ được nhập khẩu và xuất khẩu giữa hai quốc gia.

1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt

Tỷ giá đô Úc với tiền Việt hiện tại vào ngày 1/3/2023 là khoảng 16.000 đồng Việt Nam cho một đô Úc. Tuy nhiên, lưu ý rằng tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào thị trường hoán đổi ngoại tệ. Như vậy 100 đô úc có thể đổi được khoảng 1,6 triệu đồng tiền Việt.

Xem thêm: 1 đô Sing bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái giữa đô Úc và tiền Việt Nam

Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái giữa đô Úc và tiền Việt Nam đồng là rất lớn. Nó ảnh hưởng đến giá cả các mặt hàng nhập khẩu và xuất khẩu giữa hai quốc gia. Nếu tỷ giá hối đoái tăng, thì giá cả hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu từ Úc sẽ tăng lên, trong khi giá cả các mặt hàng xuất khẩu Việt Nam sẽ giảm. Ngược lại, nếu tỷ giá hối đoái giảm, thì giá cả hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu từ Úc sẽ giảm, trong khi giá cả các mặt hàng xuất khẩu Việt Nam sẽ tăng lên.

Đối với nhà đầu tư, tỷ giá hối đoái giữa đô Úc và tiền Việt Nam đồng cũng rất quan trọng. Nếu tỷ giá đô Úc tăng so với tiền Việt Nam đồng, thì đầu tư vào các công ty Úc sẽ trở nên đắt đỏ hơn, trong khi đầu tư vào các công ty Việt Nam sẽ trở nên rẻ hơn. Ngược lại, nếu tỷ giá đô Úc giảm so với tiền Việt Nam đồng, thì đầu tư vào các công ty Úc sẽ trở nên rẻ hơn, trong khi đầu tư vào các công ty Việt Nam sẽ trở nên đắt đỏ hơn.

Với du khách, tỷ giá hối đoái cũng ảnh hưởng đến chi phí của việc du lịch và mua sắm. Nếu tỷ giá đô Úc tăng so với tiền Việt Nam đồng, thì chi phí cho việc du lịch và mua sắm tại Úc sẽ tăng lên, trong khi nếu tỷ giá đô Úc giảm so với tiền Việt Nam đồng, thì chi phí cho việc du lịch và mua sắm tại Úc sẽ giảm xuống.

Nên lưu ý gì khi đổi đô Úc sang tiền Việt

Tỷ giá hối đoái giữa đô Úc và tiền Việt Nam đồng là rất quan trọng và ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh khác nhau của kinh tế, đầu tư và du lịch. Hiện nay, tỷ giá đô Úc và tiền Việt Nam đồng là khoảng 16.000 đồng cho một đô la Úc. Tuy nhiên, tỷ giá này có thể thay đổi liên tục do các yếu tố kinh tế, chính trị.

Nếu bạn đang quan tâm đến việc đổi tiền từ đô Úc sang tiền Việt Nam đồng hoặc ngược lại, thì nên lưu ý rằng tỷ giá hối đoái sẽ ảnh hưởng đến số tiền bạn sẽ nhận được hoặc phải trả. Nếu tỷ giá đô Úc tăng so với tiền Việt Nam đồng, thì bạn sẽ nhận được ít tiền Việt Nam đồng hơn nếu đổi từ đô Úc sang tiền Việt Nam đồng. Ngược lại, nếu tỷ giá đô Úc giảm so với tiền Việt Nam đồng, thì bạn sẽ nhận được nhiều tiền Việt Nam đồng hơn nếu đổi từ đô Úc sang tiền Việt Nam đồng.

Với sự thay đổi của tỷ giá hối đoái, việc theo dõi và cập nhật tỷ giá mới nhất là rất quan trọng. Bạn có thể tìm kiếm thông tin về tỷ giá hối đoái trên các trang web tài chính, các trang web của ngân hàng, hoặc thông qua các ứng dụng di động để biết được tỷ giá mới nhất.

Tuy nhiên, khi đổi tiền, bạn nên lưu ý rằng ngoài tỷ giá hối đoái, còn có các khoản phí và chi phí khác nhau phát sinh. Nếu bạn đổi tiền tại một ngân hàng hay một nhà thương mại, thì bạn cần phải kiểm tra và tìm hiểu về các khoản phí và chi phí này để tránh bị mất tiền một cách vô ích.

Trong thời gian gần đây, với sự phát triển của công nghệ, việc đổi tiền qua các dịch vụ trực tuyến, ví điện tử, hoặc các ứng dụng di động đã trở nên phổ biến và tiện lợi hơn. Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng việc đổi tiền qua các dịch vụ này cũng có thể gây ra các rủi ro an ninh, nên cần phải chọn những dịch vụ đáng tin cậy để đảm bảo an toàn cho tài khoản của bạn.

Ngân hàng Mua Mua CK BánBán CK
ABBank 15,187 15,248 15,997 16,050
ACB 15,449 15,550 15,992 15,992
Agribank 15,528 15,590 16,064
Bảo Việt 15,550 16,107
BIDV 15,423 15,516 15,998
CBBank 15,546 15,648 16,051
Đông Á 15,530 15,620 15,990 15,950
Eximbank 15,478 15,524 15,915
GPBank 15,695
HDBank 15,429 15,476 15,998
Hong Leong 15,197 15,347 16,340
HSBC 15,442 15,552 16,123 16,123
Indovina 15,469 15,645 16,372
Kiên Long 15,445 15,565 16,072
Liên Việt 15,593 16,467
MB 15,359 15,459 16,129 16,179
MSB 15,512 15,485 16,032 16,081
Nam Á 15,394 15,579 15,992
NCB 15,438 15,538 16,043 16,143
OCB 15,439 15,589 16,861 16,011
OceanBank 15,593 16,467
PGBank 15,666 16,024
PublicBank 15,396 15,552 16,038 16,038
PVcomBank 15,588 15,432 16,087 16,087
Sacombank 15,537 15,587 15,993 15,943
Saigonbank 15,520 15,623 16,136
SCB 15,390 15,480 16,460 16,360
SeABank 15,507 15,597 16,207 16,107
SHB 15,480 15,580 16,060
Techcombank 15,260 15,524 16,147
TPB 15,252 15,452 16,165
UOB 15,359 15,517 16,169
VIB 15,511 15,652 16,135
VietABank 15,528 15,648 15,977
VietBank 15,595 15,642 16,035
VietCapitalBank 15,484 15,570 16,360
Vietcombank 15,401 15,557 16,065
VietinBank 15,416 15,436 16,136
VPBank 15,421 15,421 16,214
VRB 15,491 15,585 16,059
by Kani Nguyen