1 Đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? - Tỷ giá SGD vs VND hôm nay
Tuesday, 28/02/2023 10:30 AM
Bạn có biết đổi 1 Đô Sing bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi tiền đô Sing sang tiền Việt ở đâu và cần lưu ý những gì? So sánh tỷ giá giữa đô Sing với Việt Nam đồng để có thông tin chi tiết về đồng tiền này nhé.
Xem thêm: Tỷ giá Đô Sing theo các ngân hàng được chúng tôi cập nhật liên tục trong bảng ở cuối bài viết.
Giới thiệu về tiền Singapore Dollar
Singapore Dollar (SGD) là đơn vị tiền tệ của Singapore. Đồng tiền này được phát hành bởi Ngân hàng Đảng quốc gia Singapore và được sử dụng rộng rãi trong nền kinh tế của Singapore.
Mã tiền tệ của Singapore Dollar là SGD và được ký hiệu là $. Ngoài Singapore, đôla Singapore cũng được chấp nhận làm tiền tệ chính thức tại Brunei.
Tỷ giá đô la Singapore thường được định giá theo đồng đô la Mỹ (USD). Theo thị trường tài chính thế giới, SGD là một trong những đồng tiền tệ ổn định và có giá trị cao.
Nếu bạn muốn biết tỷ giá đô la Singapore hiện tại so với đồng tiền của quốc gia khác, bạn có thể tra cứu trên các trang web tài chính hoặc các trang web của ngân hàng trung ương.
Lịch sử hình thành và các mệnh giá hiện hành của đồng dollar Singapore
Tiền đô la Singapore (SGD) có lịch sử hình thành từ năm 1965, khi Singapore trở thành một quốc gia độc lập. Trước đó, đồng tiền của Singapore là đồng tiền Malaysia và Brunei, gọi là đồng đồng Malaysia và Brunei.
Tuy nhiên, sau khi Singapore tách khỏi Malaysia, đồng tiền SGD được phát hành để thay thế đồng tiền Malaysia. Trong năm đầu tiên của mình, SGD được định giá 1 SGD = 1 USD và được liên kết chặt chẽ với đồng USD.
Các mệnh giá hiện hành của đồng tiền Singapore bao gồm:
- Mệnh giá giấy tờ tiền của Singapore bao gồm: 2 SGD, 5 SGD, 10 SGD, 50 SGD, 100 SGD, 1.000 SGD.
- Mệnh giá đồng xu của Singapore bao gồm: 1 cent, 5 cents, 10 cents, 20 cents, 50 cents và 1 SGD.
Ngân hàng Đảng quốc gia Singapore là cơ quan phát hành đồng tiền SGD và có trách nhiệm quản lý nó. Ngân hàng này thường điều chỉnh tỷ giá SGD để đảm bảo rằng nó luôn ổn định và phù hợp với mục tiêu kinh tế của quốc gia.
1 Đô Sing bằng bao nhiêu tiền Việt? - Tỷ giá SGD vs VND là bao nhiêu
Tỷ giá hối đoái giữa đồng dollar Singapore (SGD) và đồng Việt Nam đồng (VND) thay đổi liên tục trên thị trường ngoại tệ. Vì vậy, để trả lời câu hỏi của bạn, tôi cần phải biết thời điểm cụ thể mà bạn muốn biết tỷ giá.
Tuy nhiên, để cung cấp cho bạn một số thông tin tham khảo, hiện tại vào cuối tháng 2 năm 2023, tỷ giá hối đoái trung tâm của SGD và VND khoảng 17.657 VND cho 1 SGD. Điều này có nghĩa là 1000 đô la Singapore đổi được khoảng 17,657 triệu đồng Việt Nam.
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng tỷ giá hối đoái có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như biến động của thị trường tài chính quốc tế, chính sách kinh tế của các quốc gia và các yếu tố chính trị khác. Do đó, bạn nên kiểm tra tỷ giá hối đoái hiện tại trước khi thực hiện giao dịch quốc tế hay các hoạt động liên quan đến hối đoái tiền tệ.
Có thể đổi tiền việt sang Dollar Singapore ở đâu
Bạn có thể đổi tiền Việt Nam đổi sang đô la Singapore (SGD) tại các sàn giao dịch tiền tệ, ngân hàng hoặc cửa hàng trao đổi tiền tệ ở Việt Nam. Sau đây là một số địa chỉ cụ thể cho bạn tham khảo:
- Các ngân hàng lớn như Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank, Eximbank... có dịch vụ đổi tiền ngoại tệ, bao gồm cả SGD.
- Các sàn giao dịch tiền tệ như Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu, Đại lý Vàng bạc đá quý Tài Thành, Trung tâm Vàng bạc đá quý Kim Ngọc... cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền ngoại tệ, bao gồm cả SGD.
- Các cửa hàng trao đổi tiền tệ như Gold Exchange, Crown Money, Hà Đô Exchange, Viet Money Exchange... cũng có thể đổi tiền Việt Nam sang SGD.
Trước khi đến bất kỳ địa điểm đổi tiền nào, bạn nên kiểm tra tỷ giá hối đoái hiện tại để biết giá trị của SGD so với VND để đảm bảo rằng bạn nhận được giá trị tốt nhất cho giao dịch của mình. Ngoài ra, bạn cũng nên kiểm tra các phí và điều kiện giao dịch của từng địa điểm để tránh bất kỳ khoản phí nào không mong muốn.
Cần lưu ý gì khi đổi tiền Việt sang tiền đô Singapore
Khi đổi tiền Việt Nam sang đô la Singapore, bạn nên lưu ý các điều sau để tránh gặp phải các vấn đề không mong muốn:
- Kiểm tra tỷ giá hối đoái: Bạn nên kiểm tra tỷ giá hối đoái hiện tại trước khi đổi tiền để biết giá trị của đô la Singapore so với đồng Việt Nam đang là bao nhiêu.
- Kiểm tra các khoản phí: Trước khi đến đổi tiền, bạn nên tìm hiểu các khoản phí có liên quan đến việc đổi tiền. Một số địa điểm có thể tính phí giao dịch hoặc tỷ lệ hối đoái không tốt, do đó bạn nên chọn địa điểm uy tín và cung cấp giá trị tốt nhất cho giao dịch của mình.
- Chỉ đổi tiền tại những địa điểm tin cậy: Bạn nên chọn những địa điểm đổi tiền uy tín, có đầy đủ giấy tờ và phương tiện kiểm soát việc giao dịch để tránh bị lừa đảo hoặc mất tiền.
- Kiểm tra tiền khi nhận: Khi nhận tiền đô la Singapore sau khi đổi, bạn nên kiểm tra lại để đảm bảo số tiền và mệnh giá đồng tiền được đúng như thỏa thuận.
- Bảo quản tiền tệ: Sau khi đổi tiền, bạn nên bảo quản tiền tệ một cách an toàn và đảm bảo tiền không bị thất lạc hoặc đánh cắp.
Những lưu ý trên sẽ giúp bạn thực hiện giao dịch đổi tiền một cách an toàn và hiệu quả. Các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về các đồng tiền khác trong khu vực như tiền Baht Thailand hay đồng Ringgit Malaysia để có thêm thông tin tiền tệ hữu ích nhé
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 17,267 | 17,947 | ||
ACB | 17,255 | 17,368 | 17,791 | 17,791 |
Agribank | 17,372 | 17,442 | 17,841 | |
Bảo Việt | 17,387 | 17,904 | ||
BIDV | 17,224 | 17,328 | 17,824 | |
CBBank | 17,337 | 17,451 | 17,858 | |
Đông Á | 17,260 | 17,410 | 17,800 | 17,780 |
Eximbank | 17,297 | 17,349 | 17,768 | |
GPBank | 17,483 | |||
HDBank | 17,284 | 17,367 | 17,838 | |
Hong Leong | 17,238 | 17,388 | 17,928 | |
HSBC | 17,211 | 17,370 | 17,935 | 17,935 |
Indovina | 17,233 | 17,427 | 17,773 | |
Kiên Long | 17,225 | 17,365 | 17,909 | |
Liên Việt | 17,370 | |||
MB | 17,202 | 17,302 | 17,961 | 17,961 |
MSB | 17,352 | 17,241 | 17,831 | 17,920 |
Nam Á | 17,220 | 17,390 | 17,764 | |
NCB | 17,124 | 17,345 | 17,859 | 17,959 |
OCB | 17,259 | 17,409 | 17,879 | 17,829 |
OceanBank | 17,370 | |||
PGBank | 17,475 | 17,842 | ||
PublicBank | 17,157 | 17,331 | 17,913 | 17,913 |
PVcomBank | 17,370 | 17,196 | 17,927 | 17,927 |
Sacombank | 17,359 | 17,409 | 17,819 | 17,769 |
Saigonbank | 17,298 | 17,400 | 17,941 | |
SCB | 17,320 | 17,390 | 18,030 | 17,810 |
SeABank | 17,325 | 17,425 | 18,035 | 17,935 |
SHB | 17,262 | 17,362 | 17,882 | |
Techcombank | 17,066 | 17,337 | 17,951 | |
TPB | 17,124 | 17,336 | 17,977 | |
UOB | 17,115 | 17,291 | 18,015 | |
VIB | 17,211 | 17,367 | 17,993 | |
VietABank | 17,296 | 17,436 | 17,806 | |
VietBank | 17,388 | 17,440 | 17,861 | |
VietCapitalBank | 17,180 | 17,354 | 18,060 | |
Vietcombank | 17,162.46 | 17,335.82 | 17,901.9 | |
VietinBank | 17,003 | 17,013 | 17,813 | |
VPBank | 17,235 | 17,235 | 18,030 | |
VRB | 17,287 | 17,391 | 17,889 |