1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng
Thursday, 23/02/2023 10:48 AM
Tiền Bảng Anh là đơn vị tiền tệ được rất nhiều người tìm hiểu trong thời gian gần đây. Vậy Bảng Anh là gì? 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hãy cùng Giá Vàng Nhanh tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Tỷ giá Bảng Anh theo các ngân hàng được chúng tôi cập nhật liên tục trong bảng ở cuối bài viết.
£ là tiền gì? Bảng Anh là tiền tệ ở đâu?
Bảng Anh (British Pound) là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh. Ngoài Vương quốc Anh, đồng bảng Anh cũng được sử dụng làm đồng tiền chính thức tại các lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh như Guernsey, Jersey, Isle of Man và Gibraltar.
Ký hiệu của đồng bảng Anh là "£" hoặc còn gọi là "Pound Sterling" để phân biệt với đồng tiền có cùng tên của Scotland ("Scottish pound"). Một đồng bảng Anh được chia thành 100 penny. Mã đơn vị tiền tệ của bảng Anh theo tiêu chuẩn quốc tế là GBP (Great Britain Pound).
Các loại mệnh giá bảng Anh
- Đồng xu: 1 penny, 2 pence, 5 pence, 10 pence, 20 pence, 50 pence, 1 bảng, 2 bảng.
- Tiền giấy: 5 bảng, 10 bảng, 20 bảng, 50 bảng.
Từ năm 2017, đồng xu 1 bảng Anh mới được phát hành với thiết kế bắt mắt và hiện đại hơn so với các đồng xu cũ. Đồng xu mới được sản xuất từ hợp kim đồng-niken-ma-giê, có đường kính 22,5 mm và nặng 9,5 gram.
Các loại tiền giấy cũng được thiết kế đẹp mắt và chứa các tính năng bảo mật cao như hình ảnh của nhân vật nổi tiếng, bảo vệ chống sao chép, mực chuyển động và kẻ chống giả.
1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt nam
Để biết giá trị của 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện tại, bạn có thể sử dụng tỷ giá hối đoái (exchange rate) giữa hai đồng tiền này do các ngân hàng trong nước cung cấp. Tuy nhiên, tỷ giá hối đoái này thay đổi liên tục và phụ thuộc vào thị trường tài chính, do đó tôi không thể cung cấp cho bạn một con số cụ thể vào thời điểm hiện tại.
Vào ngày 23/02/2023, tỷ giá giữa đồng Bảng Anh và đồng Việt Nam là khoảng 28.758 VNĐ cho một bảng Anh. Vì vậy, để tính giá trị của một số tiền bằng bảng Anh sang đồng Việt Nam, bạn có thể nhân số tiền đó với tỷ giá hối đoái này. Ví dụ, nếu bạn muốn biết 1000 bảng Anh bằng bao nhiêu đồng Việt Nam, bạn có thể nhân 1000 với 28.758.000 VNĐ, kết quả là khoảng 28.758.000 VNĐ.
Cần lưu ý gì khi đổi Bảng Anh
Khi đổi tiền Bảng Anh sang tiền của quốc gia khác, bạn nên lưu ý các điểm sau:
- Tìm hiểu tỷ giá hối đoái: Tỷ giá hối đoái thay đổi liên tục, bạn cần tìm hiểu tỷ giá hối đoái tại thời điểm bạn muốn đổi tiền để biết được số tiền tương đương.
- Chọn nhà tài trợ đáng tin cậy: Chọn nhà tài trợ đổi tiền uy tín và đáng tin cậy để tránh bị lừa đảo hoặc nhận được tiền giả.
- Kiểm tra phí và chi phí: Kiểm tra các khoản phí và chi phí đổi tiền của nhà tài trợ trước khi thực hiện giao dịch để tránh bị thu thêm phí đáng tiếc.
- Cẩn thận khi mang tiền mặt: Nếu bạn mang tiền mặt khi đổi tiền, hãy đặt chú ý đến vấn đề an toàn và bảo mật. Hãy giữ tiền mặt của bạn trong túi hoặc ví và tránh mang theo số tiền quá lớn hoặc quá nhiều.
- Giữ lại các biên lai và hóa đơn: Giữ lại các biên lai và hóa đơn liên quan đến giao dịch đổi tiền để dễ dàng kiểm tra lại nếu có vấn đề phát sinh.
Trên đây tôi đã trả lời câu hỏi Bảng Anh (£) là gì và 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng các bạn đã có thêm những hiểu biết về đồng Bảng Anh và tỷ giá của nó so với Việt Nam Đồng.
Các bạn cũng có thể xem thêm tỷ giá của đồng Euro, USD, hay 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt ... trên các thông tin tỷ giá được cập nhật liên tục tại Giá Vàng Nhanh.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 28,508 | 28,622 | 29,613 | 29,710 |
ACB | 28,877 | 29,580 | ||
Agribank | 28,710 | 28,883 | 29,539 | |
Bảo Việt | 28,828 | 29,603 | ||
BIDV | 28,608 | 28,781 | 29,872 | |
CBBank | 28,910 | 29,550 | ||
Đông Á | 28,840 | 28,970 | 29,620 | 29,570 |
Eximbank | 28,722 | 28,808 | 29,504 | |
GPBank | 28,946 | |||
HDBank | 28,633 | 28,715 | 29,393 | |
Hong Leong | 28,505 | 28,755 | 29,697 | |
HSBC | 28,495 | 28,758 | 29,694 | 29,694 |
Indovina | 28,672 | 28,981 | 29,601 | |
Kiên Long | 28,832 | 29,588 | ||
Liên Việt | 28,919 | |||
MB | 28,595 | 28,695 | 29,702 | 29,702 |
MSB | 28,962 | 28,783 | 29,538 | 29,788 |
Nam Á | 28,453 | 28,778 | 29,669 | |
NCB | 28,883 | 29,003 | 29,580 | 29,680 |
OCB | 28,803 | 28,953 | 29,744 | 29,694 |
OceanBank | 28,919 | |||
PGBank | 28,935 | 29,541 | ||
PublicBank | 28,412 | 28,699 | 29,720 | 29,720 |
PVcomBank | 28,758 | 28,470 | 29,686 | 29,686 |
Sacombank | 28,964 | 29,014 | 29,479 | 29,379 |
Saigonbank | 28,620 | 28,814 | 29,626 | |
SCB | 27,990 | 28,100 | 30,140 | 30,040 |
SeABank | 28,707 | 28,957 | 29,987 | 29,887 |
SHB | 28,790 | 28,890 | 29,560 | |
Techcombank | 28,480 | 28,848 | 29,779 | |
TPB | 28,526 | 28,705 | 29,755 | |
UOB | 28,337 | 28,629 | 29,827 | |
VIB | 28,685 | 28,946 | 29,655 | |
VietABank | 28,603 | 28,823 | 29,421 | |
VietBank | 28,801 | 28,887 | 29,584 | |
VietCapitalBank | 28,363 | 28,649 | 29,724 | |
Vietcombank | 28,417.15 | 28,704.2 | 29,641.5 | |
VietinBank | 28,558 | 28,568 | 29,738 | |
VPBank | 28,730 | 28,730 | 29,647 | |
VRB | 28,583 | 28,756 | 29,839 |