1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Wednesday, 22/02/2023 11:47 AM
1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi của bất kì ai quan tâm tới tỷ giá ngoại tệ trong lĩnh vực đầu tư tài chính. Vậy 1 Man Nhật là gì? 1 Man có giá trị bao nhiêu? Hãy cùng Giá Vàng Nhanh tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
1 JPY= 177,45 VND
1 man = 10.000 JPY = 1.774.500 VND
Lưu ý: Tỷ giá Yên Nhật thay đổi liên tục và được chúng tôi cập nhật liên tục ở bảng phía cuối bài viết
Những thông tin về đồng tiền Yên Nhật Bản
Đồng Yên Nhật (JPY) là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về đồng tiền này:
- Mã tiền tệ: JPY
- Ký hiệu: ¥
- Các mệnh giá lưu hành: 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên, 500 Yên bằng đồng xu, 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên và 10000 Yên (1 Man) bằng tiền giấy
- Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Nhật Bản (Bank of Japan)
- Tỷ giá chuyển đổi: 1 USD = khoảng 134,9 JPY (thời điểm tháng 2 năm 2023)
- Đơn vị tiền tệ nhỏ nhất: Yên
- Đơn vị tiền tệ lớn nhất: Man (tương đương với 10.000 Yên)
- Lịch sử: Yên Nhật được sử dụng từ thế kỷ 16 và trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản vào năm 1871.
- Tính ổn định: Yên Nhật được coi là một trong những đồng tiền ổn định nhất thế giới.
Mức độ thanh khoản: Yên Nhật là một trong những đồng tiền có mức độ thanh khoản cao nhất trên thế giới. - Sử dụng: Yên Nhật được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch quốc tế, đặc biệt là trong ngành công nghiệp xe hơi và điện tử.
1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Một man Nhật tương đương với 10.000 yên Nhật. Tỷ giá yên Nhật với đồng Việt Nam thay đổi liên tục, tuy nhiên, vào thời điểm đầu năm 2023, tỷ giá này khoảng 1 yên Nhật tương đương với khoảng 176,1 Việt Nam Đồng. Vì vậy, một man Nhật tương đương với khoảng 1.761.000 đồng Việt Nam. Lưu ý rằng giá trị này có thể thay đổi tùy vào thời điểm bạn thực hiện đổi tiền và tỷ giá hối đoái hiện tại.
Cách chuyển đổi Man sang tiền Việt
Đồng Yên là tiền tệ của Nhật Bản còn tiền tệ của Việt Nam là đồng Việt Nam. Để chuyển đổi Man sang đồng Việt Nam, bạn cần thực hiện các bước sau:
Tìm tỷ giá hối đoái giữa 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, trong đó 1 man bằng 10.000 Yên. Bạn có thể tìm kiếm trên trang web của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hoặc các trang web tài chính khác để biết tỷ giá hối đoái hiện tại.
Nhân tỷ giá hối đoái với số tiền bạn muốn chuyển đổi. Ví dụ, nếu tỷ giá hối đoái là 1 Yên tương đương với 176 đồng Việt Nam, và bạn muốn chuyển đổi 1.000 đồng Yên, thì bạn sẽ nhân 1.000 với 176 để tính toán số tiền tương đương trong đồng Việt Nam. Trong trường hợp này, kết quả là 176.000 Việt Nam Đồng. Tương tự 1 man = 1.760.000 VND.
Các bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi Man hoặc Yên Nhật sang tiền Việt bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá tại trang web tài chính uy tín như MSN.COM.
Câu hỏi thường gặp khi chuyển đổi 1 Man Nhật sang tiền Việt Nam Đồng
Nếu bạn muốn chuyển đổi 1 Yên Nhật sang đồng Việt Nam, thì dưới đây là câu hỏi thường gặp và câu trả lời tương ứng:
Tỷ giá hối đoái Yên Nhật sang đồng Việt Nam là bao nhiêu?
Hiện tại, tỷ giá hối đoái Yên Nhật sang đồng Việt Nam dao động khoảng 200-220 đồng Việt Nam cho một Yên Nhật. Tuy nhiên, tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào thị trường tài chính.
Tôi có thể đổi Yên Nhật sang đồng Việt Nam ở đâu?
Bạn có thể đổi tiền tại các ngân hàng hoặc các cửa hàng dịch vụ tài chính, nhưng thông thường tỷ giá sẽ không được tốt nhất. Nếu bạn muốn đổi tiền với tỷ giá tốt hơn, bạn có thể tìm các đơn vị chuyển tiền hoặc sàn giao dịch tiền tệ trực tuyến.
Có phí nào khi đổi Yên Nhật sang đồng Việt Nam không?
Có, thông thường các đơn vị chuyển tiền hoặc sàn giao dịch tiền tệ sẽ tính phí cho dịch vụ của mình. Tuy nhiên, phí này có thể khác nhau tùy thuộc vào đơn vị cung cấp dịch vụ và số tiền bạn muốn chuyển đổi.
Làm thế nào để tìm đơn vị chuyển tiền hoặc sàn giao dịch tiền tệ uy tín?
Bạn có thể tìm kiếm các đánh giá và đánh giá của khách hàng trước đó để xác định độ tin cậy của các đơn vị chuyển tiền hoặc sàn giao dịch tiền tệ trực tuyến. Bạn cũng nên kiểm tra các đơn vị này có được cấp phép và giám sát bởi các cơ quan quản lý tài chính có thẩm quyền không.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 174.6 | 175.3 | 182.71 | 183.25 |
ACB | 171.21 | 172.07 | 176.26 | 176.26 |
Agribank | 172.72 | 173.41 | 179.73 | |
Bảo Việt | 170.96 | 180.92 | ||
BIDV | 170.21 | 171.24 | 179.29 | |
CBBank | 172.46 | 173.33 | 177.39 | |
Đông Á | 169.2 | 172.6 | 176.7 | 176.2 |
Eximbank | 171.4 | 171.91 | 176.06 | |
GPBank | 173.81 | |||
HDBank | 172.31 | 173.21 | 177.18 | |
Hong Leong | 170.86 | 172.56 | 178.37 | |
HSBC | 171.04 | 172.27 | 178.58 | 178.58 |
Indovina | 170.79 | 172.72 | 176.28 | |
Kiên Long | 170.71 | 172.41 | 178.12 | |
Liên Việt | 171.11 | 171.91 | 182.66 | |
MB | 169.09 | 171.09 | 179.21 | 179.71 |
MSB | 171.92 | 169.96 | 177.62 | 178.08 |
Nam Á | 169.24 | 172.24 | 175.99 | |
NCB | 171.05 | 172.25 | 177.08 | 177.88 |
OCB | 170.93 | 172.43 | 177.16 | 176.66 |
OceanBank | 171.11 | 171.91 | 182.66 | |
PGBank | 173.74 | 177.34 | ||
PublicBank | 170 | 171 | 181 | 181 |
PVcomBank | 172.29 | 170.57 | 180.55 | 180.55 |
Sacombank | 171.98 | 172.48 | 177.55 | 177.05 |
Saigonbank | 172.07 | 172.94 | 178.12 | |
SCB | 171.4 | 172.4 | 176.5 | 176 |
SeABank | 169.43 | 171.33 | 178.93 | 178.43 |
SHB | 171.34 | 172.34 | 177.84 | |
Techcombank | 167.68 | 170.89 | 180.05 | |
TPB | 168.4 | 171.24 | 179.9 | |
UOB | 170.09 | 171.84 | 179.03 | |
VIB | 171.84 | 173.4 | 177.85 | |
VietABank | 171.57 | 173.27 | 176.56 | |
VietBank | 172.58 | 173.1 | 177.28 | |
VietCapitalBank | 169.81 | 171.53 | 181.25 | |
Vietcombank | 170.23 | 171.95 | 180.29 | |
VietinBank | 169.96 | 170.11 | 179.66 | |
VPBank | 170.83 | 171.83 | 178.61 | |
VRB | 171.28 | 172.31 | 180.41 |